Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng K3[Fe(CN)6]
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: 350-400
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng K3[Fe(CN)6]
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng K3[Fe(CN)6]
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua)
- Nguyên tử khối: 329.2443
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về N2 (nitơ)
- Nguyên tử khối: 28.01340 ± 0.00040
- Màu sắc: không màu
- Trạng thái: khí
1. Hợp chất nitơ Phân tử nitơ trong khí quyển là tương đối trơ, nhưng trong tự nhiên nó bị chuyển hóa rất chậm thành các hợp chất có ích về mặt sinh học và công nghiệp nhờ một số cơ thể sống, chủ yếu là các vi khuẩn (xem Vai trò sinh học dưới đây). Khả năng kết hợp hay cố định nitơ là đặc trưng qua...
Thông tin về KCN (Kali Xyanua)
- Nguyên tử khối: 65.1157
- Màu sắc: Trắng
- Trạng thái: Tinh thể rắn
Kali xyanua, xyanua kali là tên gọi của một loại hợp chất hóa học không màu của kali có công thức KCN. Nó có mùi giống như mùi quả hạnh nhân, có hình thức bề ngoài giống như đường và hòa tan nhiều trong nước. Là một trong số rất ít chất có khả năng tạo ra các phức chất của vàng (Au) hòa tan được tro...
Thông tin về Fe3C (Cacbua Sắt)
- Nguyên tử khối: 179.5457
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Thông tin về C2N2 (Cyanogen)
- Nguyên tử khối: 52.0348
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật